509 MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG (PHẦN 3)

Thảo luận trong 'Ngoại ngữ giao tiếp' bắt đầu bởi hoangpianohcm, 12/1/19.

  1. hoangpianohcm Active Member

    hoangpianohcm

    Bài viết:
    10
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    1
    Giới tính:
    Nam
    Nếu bạn đang tìm những câu tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp thì chắc chắn bạn sẽ thích 509 mẫu câu giao tiếp này. Đây là tập hợp những câu giao tiếp được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống đời thường của người bản xứ. Cho nên nếu bạn muốn tự tin bắn tiếng Anh như gió với Tây, thì áp dụng những câu tiếng Anh này ngay.


    [​IMG]


    English

    1. It's a breeze.

    2. Easy peasy.

    3. It's a cinch.

    4. There's nothing to it.

    5. Anyone can do it.

    6. It's child's play.

    7. It's a walk in the park.

    8. It's not rocket science.

    9. It's easy as pie / easy as a,b,c. It's a piece of cake!

    10. I can do it with my eyes shut.

    Vietnamese

    1. Nó quá dễ.

    2. Quá dễ.

    3. Đó là một điều dễ dàng.

    4. Đơn giản thôi mà.

    5. Bất cứ ai cũng có thể làm được.

    6. Dễ như chơi ấy mà.

    7. Dễ ợt ấy mà.

    8. Không khó tới mức ấy đâu.

    9. Nó dễ như ăn bánh vậy.

    10. Nhắm mắt tôi cũng làm được.


    [​IMG]


    English

    1. It's not so easy...

    2. It's a bit tricky...

    3. It's not the easiest ___ in the world...

    4. It's quite tough at times...

    5. It's (quite/ a bit) hard going../ It's kinda tough.

    6. It's nearly impossible..

    7. The course is really demanding / The course is quite demanding.

    8. The course can be gruelling at times.

    9. It's not a walk in the park

    10. It's a bear / It's a real bear..

    Vietnamese

    1. Nó không quá dễ để...

    2. Cái này hơi rắc rối một chút.

    3. Đó không phải là điều...dễ nhất trên đời.

    4. Đôi lúc cũng rất khó khăn.

    5. Nó khá khó nhằn.

    6. Nó gần như là điều không thể.

    7. Cách này đòi hỏi rất nhiều công sức.

    8. Cách này đôi khi sẽ làm bạn mệt lử.

    9. Việc này không (dễ) như đi dạo trong công viên đâu.

    10. Thực sự rất khó.


    [​IMG]


    English

    1. Yes, that's right / Yeah, that's right.

    2. You're quite right.

    3. Yes, that's correct.

    4. Right on! / That's right on

    5. You're dead right.

    6. Absolutely.

    7. You've hit the nail on the head.

    Vietnamese

    1. Đúng, chính xác.

    2. Bạn khá đúng.

    3. Đúng, chính xác.

    4. Chính là nó.

    5. Bạn (hoàn toàn) đúng.

    6. Chính xác là thế.

    7. Bạn đã đánh rất trúng vấn đề.


    [​IMG]


    English

    1. You could say so.

    2. I'm afraid so. / I'm afraid not.

    3. (I'm) sorry to say so.

    4. I'm afraid that's not quite right.

    5. Actually, I think you'll find that...

    6. I'm afraid you're mistaken.

    7. I don't think you're right about...

    8. Actually, I don't think...

    9. No, you've got it wrong.

    10. No, that's all wrong.

    11. Bologna! / What a bunch of bologna! / That's bologna!

    12. Where did you hear that?

    13. If you check your facts, you'll find...

    Vietnamese

    1. Có thể nói như vậy.

    2. Tôi e là vậy.

    3. Tôi rất tiếc phải nói như vậy.

    4. Tôi e rằng nó chưa đúng.

    5. Thực ra, tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng...

    6. Tôi e rằng bạn đã mắc lỗi.

    7. Tôi không nghĩ bạn đã đúng về...

    8. Thực sự, tôi không nghĩ rằng...

    9. Không, bạn hiểu sai rồi.

    10. Không, điều đó sai hoàn toàn.

    11. Nhảm! Vô lý! / Bạn đang nói bậy nói bạ.

    12. Bạn nghe được điều đó ở đâu?

    13. Nếu bạn kiểm tra lại thực tế bạn sẽ thấy ...


    [​IMG]


    English

    1. I hope it's sunny tomorrow.

    2. I'm hoping it'll be sunny tomorrow.

    3. Hopefully, it'll be sunny tomorrow.

    4. Let's hope it's sunny tomorrow.

    5. Here's hoping we have a sunny day.

    6. If we're lucky, it'll be sunny tomorrow.

    7. With any luck, it'll be sunny tomorrow.

    8. If only it would be sunny.../ I wish it would be sunny

    9. I'm keeping my fingers crossed for...

    10. I'm (really) counting on it being sunny.

    Vietnamese

    1. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.

    2. Tôi đang hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.

    3. Hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.

    4. Hãy hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.

    5. Hy vọng chúng ta sẽ có một ngày nắng.

    6. Nếu chúng ta may mắn, mai sẽ là một ngày nắng.

    7. May mắn thì mai sẽ là một ngày nắng.

    8. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.

    9. Tôi hy vọng ... sẽ suôn sẻ theo ý muốn.

    10. Tôi (thực sự) tin tưởng vào việc trời sẽ nắng.


    Tìm hiểu thêm về những cách học tiếng Anh hiệu quả nhất mà chúng tôi chia sẻ.
    Nguồn: letspro.edu.vn
     

Chia sẻ trang này